Soạn bài: Chính tả: Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề - Phân biệt tr/ch, iêu/iu
1. Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề
2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây:
a)
|
a |
am |
an |
|
tr |
trà, trả, dối trá, cái trã |
tràm, trạm trám |
trán, tràn |
trang, tráng, trảng cỏ, trạng |
ch |
cha, chả, lã chã,chung chạ, chà xát |
chàm, chạm |
chan, chán, chạn |
chang chang, chàng, chạng vạng |
|
d |
ch |
nh |
th |
iêu |
diều, diễu, kì diệu |
chiêu đãi, chiều, chiếu |
bao nhiêu, nhiều, nhiễu |
thiêu, thiếu, vải thiều |
iu |
dìu dặt, dắt díu, dịu dàng |
chịu, chắt chiu |
nói nhịu, nhíu mày |
thiu thiu, bẩn thỉu |
Ghi chú: Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu
Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn.
3. Thi tìm nhanh:
a) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr: trẻ trung, tròn trịa, trâng tráo, tròn trĩnh, tràn trề, tròng trành, trăn trở, trằn trọc,...
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng ch: chậm chạp, chập chờn, chông chênh, chếnh choáng, choang choang, chín chắn, chình chộn, chi chít, chói chang, chật chội,...
- Các từ láy tiếng nào cũng có vần iêu: liêu xiêu, chiều chiều, liều liệu, xiêu xiêu, thiêu thiếu.
- Các từ láy đều có vần iu: líu ríu, thiu thiu, dìu dịu, đìu hiu, tiu nghỉu, ỉu xìu.