Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

1. Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...

Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...

2. Đặt câu

- Tô Hiến Thành là người rất chính trực.

- Sự dối trá bao giờ cũng đáng ghét.

3. Ý c

Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

4. Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: nói về tính trung thực.

Các thành ngữ, tục ngữ b, e: nói về lòng tự trọng.

Viết bình luận