Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh

* Bài tập 1

Lời giải: Dòng c nêu đúng nghĩa của từ trật tự.

* Bài tập 2

Lời giải:

Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông

Cảnh sát giao thông

Hiện tượng trái ngược với trật tự, an toàn giao thông

Tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông

Nguyên nhân gây tai nạn giao thông

Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng lề đường và vỉa hè

* Bài tập 3

Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh

cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân

Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng liên quan đến trật tự, an ninh

giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương

Viết bình luận