Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh

* Bài tập 1

Lời giải,

- Đáp án b là đúng (an ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội).

* Bài tập 2

Lời giải

Danh từ kết hợp với an ninh Động từ kết hợp với an ninh
Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, xã hội an ninh, an ninh chính trị, giải pháp an ninh,... bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh, củng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh,...

* Bài tập 3

Lời giải

Từ ngữ chỉ người, cơ quan thực hiện công việc bảo vệ trật tự an ninh. Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh.
Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán. Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.

* Bài tập 4

Lời giải

Từ ngữ chỉ việc làm

 

 

 

Từ ngữ chỉ cơ quan tổ chức

 

Từ ngữ chỉ người giúp em bảo vệ an toàn cho mình

Nhớ số điện thoại (ĐT) cùa cha mẹ / Nhớ địa chỉ, số ĐT của người thân / Gọi ĐT 113 hoặc 114, 115... / Kêu lớn để người xung quanh biết / chạy đến nhà người quen... / Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng, để ý xung quanh / không mang đồ trang sức, đồ đắt tiền / khoá cửa / không cho người lạ biết em ờ nhà một mình / không mở cửa cho người lạ.

Nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an, 113 (CA thường trực chiến đấu) 114 (CA phòng cháy chữa cháy) 115 (đội thường trực cấp cứu y tế).

Cha mẹ, ông bà, chú bác, người thân, hàng xóm, bạn bè.

 

Viết bình luận