Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

* Bài tập 1: Lời giải

a. Phân biệt nghĩa các cụm từ:

- Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.

- Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

- Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn, lâu dài.

b)

Bài 12_3_Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường

* Bài tập 2: Lời giải

- Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.

- Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

- Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.

- Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.

- Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không để suy suyển mất mát.

- Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.

- Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.

- Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.

* Bài tập 3: Lời giải

Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn hay gìn giữ.

Viết bình luận