Soạn bài: Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa

* Bài tập 1

a) ít - nhiều                              b) chìm - nổi

c) nắng - mưa, trưa - tôi         d) trẻ - già

* Bài tập 2

a) lớn           b) già           c) dưới           d) sống

* Bài tập 3

a) nhỏ           b) vụng           c) khuya

* Bài tập 4:

Những từ trái nghĩa nhau

a) Tả hình dáng:

- cao / thấp; cao/ lùn; cao vống / lùn tịt...

- to /bé; to / nhỏ; to xù/ bé tí; to kềnh / bé tẹo

- béo / gầy; mập / ốm; béo múp / gầy tong...

b) Tả hành động:

- khóc / cười; đứng / ngồi; lên / xuống; vào / ra.

c) Tả trạng thái

- buồn / vui; lạc quan / bi quan; phấn chấn / ỉu xìu

- sướng / khổ; vui sướng / đau khổ; hạnh phúc / bất hạnh

- khỏe / yếu; khỏe mạnh / ốm đau; sung sức / mệt mỏi.

d) Tả phẩm chất

- tốt / xấu; hiền / dữ; lành / ác; ngoan / hư; khiêm tốn / kiêu căng; hèn nhát / dũng cảm; thật thà / dối trá; trung thành / phản bội; cao thượng / hèn hạ; tế nhị / thô lỗ

* Bài tập 5:

Học sinh tự đặt câu

Ví dụ: - Bọn trẻ nghịch đùa, chọc ghẹo nhau, đứa khóc, đứa cười ầm ĩ.

- Anh nó béo múp còn nó gầy nhom.

Viết bình luận