Soạn bài: Chính tả: Tập chép: Chị em - Phân biệt ăc/oăc, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
+ Chính tả
1. Tập chép : CHỊ EM
2. Điền vào chỗ trống ăc hay oăc ?
Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn
3. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng —> chung
- Cùng nghĩa với leo —> trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau —> chậu
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hay thanh ngã có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng —> mở
- Cùng nghĩa với vỡ —> bể
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi —> mũi